CHÍNH PHỦ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc —————— |
Số: 21/2015/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, SÂN KHẤU VÀ CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN KHÁC
(TRÍCH MỤC NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI TÁC PHẨM THANH NHẠC)
- d) Tác giả tác phẩm thanh nhạc Đơn vị tính: Mức lương cơ sở (Tính theo mức lương cơ sở tại thời điểm được hưởng)
STT | Thể loại | Nhuận bút |
1 | Ca khúc | 11,9 – 23,8 |
2 | Romance (Ca khúc nghệ thuật có phần đệm) | 14,3 – 28,6 |
3 | Trường ca | 19,0 – 34,3 |
4 | Hợp xướng không phần đệm (Acapella) Thời lượng từ 5 phút trở lên | 23,8 – 38,1 |
5 | Tổ khúc cho hợp xướng có phần đệm | 28,6 – 42,9 |
6 | Hợp xướng nhiều chương có phần đệm | 47,6 – 114,3 |
7 | Đại hợp xướng nhiều chương (Cantata) | 90,5 – 119,0 |
đ) Tác phẩm kịch hát
STT | Thể loại
Chức danh |
Thanh xướng kịch (Oratorio) |
Nhạc kịch nhỏ (Operet) |
Nhạc kịch (Opera) |
1 | Nhạc sỹ | 104,8 – 137,1 | 128,6 – 166,6 | 166,6 – 280,6 |
2 | Biên kịch | 21,0 – 27,4 | 25,7 – 33,3 | 33,3 – 56,1 |
3 | Đạo diễn | 31,4 – 41,1 | 38,6 – 50,0 | 50,0 – 84,2 |
4 | Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng | 31,4 – 41,1 | 38,6 – 50,0 | 50,0 – 84,2 |
5 | Họa sỹ thiết kế (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ) | 31,4 – 41,1 | 38,6 – 50,0 | 50,0 – 84,2 |
6 | Người thiết kế ánh sáng | 15,7 – 20,6 | 19,3 – 25,0 | 25,0 – 42,1 |